Kỹ thuật điện tử (KTĐT) luôn là ngành công nghệ cao và quan trọng trong khối ngành Kỹ thuật không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Khoa Điện – Điện tử (ĐĐT) tại trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) theo đuổi các nghiên cứu tiên tiến nhất trong lĩnh vực ĐĐT, chuẩn bị cho học viên theo học trở thành những nhà nghiên cứu và làm việc chuyên nghiệp.
I. Thạc Sĩ Kỹ Thuật Điện Tử
Tên chuyên ngành đào tạo : Kỹ thuật Điện tử
Mã số chuyên ngành đào tạo : 60.52.70
Bậc đào tạo : Thạc sĩ
Quy mô đào tạo : 15 học viên/năm
Thời gian đào tạo : 1,5-2 năm
Hình thức đào tạo : Toàn thời gian
Đơn vị đào tạo : Khoa Điện – Điện tử, Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Lý do chọn học chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử tại ĐHQT
Kỹ thuật điện tử (KTĐT) luôn là ngành công nghệ cao và quan trọng trong khối ngành Kỹ thuật không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Khoa Điện – Điện tử (ĐĐT) tại trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) theo đuổi các nghiên cứu tiên tiến nhất trong lĩnh vực ĐTVT, chuẩn bị cho học viên theo học trở thành những nhà nghiên cứu và làm việc chuyên nghiệp. Cấu trúc chương trình đào tạo của khoa ĐĐT được tham khảo từ chương trình đào tạo của mốt số trường đại học uy tín trên thế giới. Bên cạnh đó, khoa ĐĐT có một đội ngũ guảng viên chuyên nghiệp và năng động. Ngoài ra, khoa còn được trang bị hệ thống các phòng Thí nghiệm hiện đại bậc nhát với sự đầu tư hơn 3 triệu USD để phục vụ cho công việc học tập, giảng dạy và nghiên cứu của giảng viên và học viên.
- Lợi ích nhận được từ chương trình
- Làm việc cho các công ty, tập đoàn trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực thiết kế vi mạch, điện tử dân dụng, công nghệ thông tin và tự động hóa.
- Làm việc cho các tập đoàn truyền thông, mạng di động trong nước và quốc tế, các công ty về hang không và giao thông vận tải
- Phát triển nghề nghiệp tại các công ty giải trí, quảng bá.
- Có khả năng khởi nghiệp, đưa ra thị trường những sản phẩm nghiên cứu mới về lĩnh vực ĐTVT.
- Định hướng nghiên cứu
Chương trình được đào tạo theo các hướng:- Hệ thống thông tin
- Siêu cao tần và Anten
- Vi điện tử
- Xử lý tín hiệu
- Kỹ thuật điều khiển &Tự động hóa
- Học bổng
Trường Đại học Quốc tế cấp học bổng cho các học viên có kết quả thi tuyển hoặc học tập đạt loại xuất sắc. Số lượng học bổng tương đương với 10% tổng số học viên.
Chương trình đào tạo Cao học Kỹ thuật điện tử tại Khoa ĐĐT, Trường Đại học Quốc tế được phân làm 2 nhóm chính:
- Nhóm đào tạo theo chương trình giảng dạy môn học phương thức II nhằm trang bị cho học viên kiến thức cơ sở và chuyên ngành sâu rộng trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử như về hệ thống thông tin, vi điện tử, xử lý tín hiệu, và thiết bị và cảm biến y sinh.
Phần kiến thức | Môn học | Khối lượng | Ghi chú | ||
Số tín chỉ | Số tiết | Phần trăm (%) | |||
Phần 1 | Các môn học thuộc khối kiến thức chung | 4 | 60 | 8 | |
Phần 2 | Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 30 | 450 | 60 | |
Phần 3 | Luận văn/luận án tốt nghiệp | 16 | 32 | Tương đương 1 học kỳ |
- Nhóm đào tạo theo chương trình nghiên cứu được trang bị kiến thức cơ sở ngành trước khi đi sâu nghiên cứu các lĩnh vực hẹp nhằm đẩy mạnh khả năng nghiên cứu của học viên đạt chuẩn đào tạo quốc tế cùng lúc tạo cơ hội tham gia nghiên cứu và tiếp tục học sau thạc sĩ của các học viên giỏi.
Phần kiến thức | Môn học | Khối lượng | Ghi chú | ||
Số tín chỉ | Số tiết | Phần trăm (%) | |||
Phần 1 | Các môn học thuộc khối kiến thức chung | 4 | 60 | 8 | |
Phần 2 | Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 14 | 210 | 28 | |
Phần 3 | Luận văn/luận án tốt nghiệp | 32 | 64 | Tương đương 2 học kỳ |
Mọi thắc mắc liên quan đến đề cương chi tiết các môn học thuộc chương trình đào tạo Thạc sĩ Kỹ thuật Điện tử, vui lòng liên hệ văn phòng Khoa Điện – Điện tử để được giải đáp thêm.
I/ Nhiệm vụ của Khoa Điện tử – Viễn thông
Được định hướng bởi các nhiệm vụ chung của Trường, nhiệm vụ của Khoa Điện tử – Viễn thông chính là:
- Chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp một hành trang đầy đủ để thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của thế giới công nghệ.
- Kết hợp với những nghiên cứu chất lượng cao nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên, các học giả và cộng đồng.
- Chuyển giao công nghệ để giải quyết các vấn đề của cộng đồng và đồng thời tạo mối quan hệ mạnh mẽ với các doanh nghiệp để phục vụ cộng đồng.
II/ Mục tiêu đào tạo của chương trình
Khoa Điện tử – Viễn thông, ĐHQT, ĐHQG Tp. HCM đào tạo sinh viên cao học tốt nghiệp có kiến thức và kỹ năng chuyên môn cao để:
- Khả năng ứng dụng kiến thức về Kỹ thuật điện tử
- Khả năng xác định, xây dựng và giải quyết vấn đề trong các chuyên ngành cụ thể trong ngành kỹ thuật điện tử
- Khả năng thiết kế, thực hiện và tư vấn nghiên cứu cũng như phân tích và diễn giải dữ liệu trong các chuyên môn thuộc Kỹ thuật điện tử
- Khả năng giao tiếp hiệu quả và làm việc trong các nhóm liên ngành
- Khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và các công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho những hoạt động liên quan đến Kỹ thuật điện tử
- Khả năng nhận ra trách nhiệm nghề nghiệp và đạo đức
II. Chương Trình Liên Thông Đại Học Thạc Sĩ (BS-MS)
Tên chuyên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Kỹ thuật Điện tử;
- Tiếng Anh: Electronics Engineering.
Mã số chuyên ngành đào tạo:
- Đại học: 7520207;
- Thạc sĩ: 8520203.
Loại hình đào tạo: Chính quy.
Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Đại học: Kỹ sư Kỹ thuật Điện Tử – Viễn Thông;
- Thạc sĩ: Thạc sĩ Kỹ thuật Điện tử.
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.
2. Chương trình đào tạo
2.1 Số tín chỉ tích lũy của chương trình
Tín chỉ tích lũy phần trình độ đại học | Tín chỉ tích lũy phần trình độ thạc sĩ | Tổng số tín chỉ tối đa phải tích luỹ | Tổng số tín chỉ tối thiểu phải tích luỹ | Ghi chú |
152 | 60 | 212 | 197 | Chương trình thạc sĩ ứng dụng phương thức 2 |
152 | 60 | 212 | 197 | Chương trình thạc sĩ nghiên cứu phương thức 2 |
2.2 Danh sách các môn học
STT | Mã số môn học | Tên môn học | Khối lượng (tín chỉ) | Số tiết | Học kỳ | ||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | |||||
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 63 | 61 | 2 | |||
Lý luận chính trị | 11 | 11 | 0 | ||||
1 | PE015IU | Philosophy Marx – Lenin (Triết học Mác-Lênin) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 1 |
2 | PE016IU | Marxist – Leninist Political Economy (Kinh tế chính trị Mác-Lê Nin) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 2 |
3 | PE017IU | Scientific socialism (Chủ nghĩa Xã Hội Khoa học) | 2 | 2 | 0 | 30LT | Hè |
4 | PE018IU | History of Vietnamese Communist Party Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 4 |
5 | PE019IU | Ho Chi Minh’s Thoughts (Tư tưởng HCM) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 5 |
Khoa học xã hội-nhân văn-nghệ thuật | 6 | 6 | 0 | ||||
6 | PE008IU | Critical thinking (Tư duy phân tích) | 3 | 3 | 0 | 30LT | 2 |
7 | PE020IU | Engineering Ethics and Professional Skills (Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 5 |
Ngoại ngữ | 8 | 8 | 0 | ||||
8 | EN007IU EN008IU | Academic English 1 (Tiếng Anh Chuyên ngành 1) | 4 | 4 | 0 | 60LT | 1 |
9 | EN011IU EN012IU | Academic English 2 (Tiếng Anh chuyên ngành ) | 4 | 4 | 0 | 60LT | 2 |
Toán-Tin học-KHTN-Công nghệ-Môi trường | 35 | 33 | 2 | ||||
10 | MA001IU | Calculus 1 (Toán 1) | 4 | 4 | 0 | 60LT | 1 |
11 | PH013IU | Physics 1 (Vật lý 1) | 2 | 2 | 0 | 30LT | |
12 | CH011IU | Chemistry for Engineers (Hóa học cho kỹ sư ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
13 | CH012IU | Chemistry for Engineers Lab (TH Hóa học) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
14 | MA027IU | Applied Linear Algebra (Đại số tuyến tính) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 2 |
15 | PH014IU | Physics 2 (Vật lý 2) | 2 | 2 | 0 | 30LT | |
16 | MA003IU | Calculus 2 (Toán 2) | 4 | 4 | 0 | 60LT | |
17 | MA023IU | Calculus 3 (Toán 3) | 4 | 4 | 0 | 60LT | 3 |
18 | PH015IU | Physics 3 (Vật lý 3 ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
19 | PH016IU | Physics 3 Lab (TH Vật lý 3) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
20 | MA026IU | Probability, Statistic and Random Process (Xác xuất thống kê và quá trình ngẫu nhiên) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 4 |
21 | MA024IU | Differential Equations (Phương trình vi phân) | 4 | 4 | 0 | 60LT | |
22 | PH012IU | Physics 4 (Vật Lý 4) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 5 |
Kinh tế – Quản lý | 3 | 3 | 0 | ||||
23 | EE114IU | Entrepreneurship (Khởi nghiệp) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
Khối kiến thức chung của ngành | |||||||
II | KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 33 | 27 | 6 | |||
24 | EE049IU | Introduction to Electrical Engineering (Nhập Môn KS Điện) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 2 |
25 | EE050IU | Introduction to Computer for Engineers (Nhập môn máy tính) | 3 | 3 | 0 | 45LT | Hè |
26 | EE057IU | Programming for Engineers (Lập trình cho kỹ sư) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 3 |
27 | EE058IU | Programming for Engineers Lab (TH lập trình cho kỹ sư) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
28 | EE051IU | Principles of EE1 (Lý thuyết mạch điện 1) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
29 | EE052IU | Principles of EE1 Lab (TH Lý thuyết mạch điện 1) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
30 | EE053IU | Digital Logic Design (Thiết kế số logic) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
31 | EE054IU | Digital Logic Design Lab (TN thiết kế số logic) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
32 | EE055IU | Principles of EE2 (Lý Thuyết Mạch Điện 2) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 4 |
33 | EE056IU | Principles of EE2 Lab (TN Lý thuyết mạch điện 2) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
34 | EE010IU | Electromagnetic Theory (Lý thuyết trường điện từ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
35 | EE090IU | Electronic Devices (Linh kiện điện tử) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
36 | EE091IU | Electronic Devices Lab (TH linh kiện điện tử) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
37 | EE088IU | Signals and Systems (Xử lý tín hiệu và hệ thống) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 5 |
38 | EE089IU | Signals and Systems Lab (TH Xử lý tín hiệu và hệ thống) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
III | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 38 | 31 | 7 | |||
39 | EE130IU | Capstone Design 1 (Bài tập lớn 1) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 5 |
40 | EE131IU | Capstone Design 2 (Bài tập lớn 2) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 6 |
41 | EE083IU | Micro-processing Systems (Vi xử lý) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 5 |
42 | EE084IU | Micro-processing Systems Lab (TH vi xử lý) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
43 | EE092IU | Digital Signal Processing (Xử lý tín hiệu số) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 6 |
44 | EE093IU | Digital Signal Processing Lab (TH xử lý tín hiệu số) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
45 | EE068IU | Principles of Com. Systems (Nguyên lý hệ thống thông tin) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
46 | EE115IU | Principles of Com. Systems Lab (TH nguyên lý truyền thông) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
47 | EE079IU | Power Electronics (Điện Tử công suất) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
48 | EEAC003 | Power Electronics Lab (TH điện tử công suất) | 1 | 0 | 1 | 30TH | |
49 | EE—IU | ET Elective Course 01 (Tự chọn chuyên ngành 1) | 4 | 3 | 1 | 45LT, 30TH | 5 |
50 | EE—IU | ET Elective Course 02 (Tự chọn chuyên ngành 2) | 4 | 3 | 1 | 45LT, 30TH | 6 |
51 | EE—IU | ET Elective Course 03 (Tự chọn chuyên ngành 3) | 4 | 3 | 1 | 45LT, 30TH | 7 |
52 | EE—IU | ET Elective Course 04 (Tự chọn chuyên ngành 4) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 7 |
53 | EE—IU | ET Elective Course 05 (Tự chọn chuyên ngành 5) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 7 |
IV | KIẾN THỨC BỔ TRỢ | 3 | 3 | 0 | |||
54 | XX—IU | General Elective (Tự chọn bổ trợ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 6 |
V | THỰC TẬP, KHÓA LUẬN/LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 15 | 15 | 0 | |||
55 | EE112IU | Summer Internship (Thực tập) | 3 | 3 | 0 | 45LT | Hè |
56 | EE107IU | Senior Project (Đồ án) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 7 |
57 | EE097IU | Thesis (Luận văn) | 10 | 10 | 0 | 150LT | 8 |
Tổng cộng | 152 | 137 | 15 |
Sinh viên phải học ít nhất 1 môn (3 tín chỉ) trong danh sách sau:
Subject’s ID | Subjects | Credit(s) |
BA003IU | Principles of Marketing | 3 |
BA006IU | Business Communication | 3 |
BA027IU | E-Commerce | 3 |
BA098IU | Leadership | 3 |
BA117IU | Introduction to Micro Economics | 3 |
BA120IU | Business Computing Skills | 3 |
ENEE1001IU | Engineering Drawing | 3 (2+1 lab) |
PE014IU | Environmental Science | 3 |
ENEE2008IU | Environmental Ecology | 3 |
CE103IU+04 | Computer-Aided Design and Drafting (CADD)+Practice CAD | 3 + 1 |
CE211IU | Hydrology – Hydraulics | 3 |
IT069IU | Object-Oriented Programming | 3 |
BM030IU | Machine Design | 3 |
IS085IU | CAD/CAM/CNC | 3 (2+1 lab) |
IS019IU | Production Management | 3 |
IS034IU | Product Design & Development | 3 |
IS040IU | Management Information System | 3 |
IS065IU | Supply Security and Risk Management | 3 |
PH027IU | Earth observation and the environment | 3 |
PH018IU | Introduction to Space Engineering | 3 |
PH035IU | Introduction to Space Communications | 3 |
PH036IU | Remote Sensing | 3 |
PH037IU | Space Environment | 3 |
PH040IU | Satellite Technology | 3 |
EL017IU | Language and Culture | 3 |
EL018IL | Cross-Cultural Communication | 3 |
EL021IL | Global Englishes | 3 |
EEAC014IU | Neuron Network and Fuzzy Logics | 3 |
Sinh viên phải học ít nhất 5 môn (hoặc tương đương 18 tín chỉ) được lựa chọn trong danh sách sau:
Subject’s ID | Subjects | Credit(s) |
EE061IU EE062IU | Analog Electronics Analog Electronics Laboratory | 3 1 |
EE094IU EE095IU | Digital Electronics Digital Electronics Laboratory | 3 1 |
EE105IU EE124IU | Antenna and Microwave Engineering Antenna and Microwave Engineering Laboratory | 3 1 |
EE075IU | Theory of Automatic Control | 3 |
EEAC020IU | Theory of Automatic Control | 4 |
EE063IU EE117IU | Digital System Design Digital System Design Laboratory | 3 1 |
EE066IU EE121IU | VLSI Design VLSI Design Laboratory | 3 1 |
EE104IU EE118IU | Embedded Real-time Systems Embedded Real-time Systems Laboratory | 3 1 |
EE070IU EE116IU | Wireless Communications Systems Wireless Communications Systems Laboratory | 3 1 |
EE119IU EE120IU | Telecommunication Networks Telecommunication Networks Laboratory | 3 1 |
EE072IU | Computer and Communication Networks | 3 |
EE102IU | Stochastic Signal Processing | 3 |
EE103IU EE122IU | Image Processing and Computer Vision Image Processing and Computer Vision Laboratory | 3 1 |
EE123IU | Special Topics in Electrical Engineering | 2 |
EE074IU | Digital Signal Processing Design | 3 |
EE125IU EE126IU | RF Circuit Design RF Circuit Design Laboratory | 3 1 |
EEAC008IU | Sensors and Instrumentation | 3 |
EE127IU | Machine learning and Artificial Intelligence | 3 |
EE128IU EE129IU | Internet of Things (IoT) Internet of Things Laboratory | 3 1 |
EE133IU | Emerging Engineering Technologies | 3 |
- Phương thức ứng dụng 2
STT | Mã số môn học | Tên môn học | Khối lượng (tín chỉ) | Số tiết | Học kỳ | ||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | |||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | |||
1 | PE505 | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 1 |
II | KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 6 | 6 | 0 | |||
1 | EE500 | Research Methodology (Phương pháp NCKH) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 1 |
2 | EE505 | Linear System and Random Process (Hệ thống tuyến tính và quá trình ngẫu nhiên) | 4 | 4 | 0 | 60LT | |
III | KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN (CHỌN 11 MÔN) | 33 | |||||
1 | EE565 | Digital and Embedded System Design (Kỹ thuật số và thiết kế hệ thống nhúng) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | 1 |
2 | EE569 | Digital Processing of Speech and Image Signal (Xử lý số tín hiệu tiếng nói và ảnh) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
3 | EE580 | Instrumentation and Sensors (Thiết bị và cảm biến) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | 2 |
4 | EE534 | Advanced Machine Learning and Artificial Intelligence (Máy học và trí tuệ nhân tạo nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
5 | EE535 | Advanced Internet of Things (Internet Vạn vật nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
6 | EE536 | Advanced Robotics (Robot nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
7 | EE511 | Wireless Communications (Thông tin vô tuyến) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 3 |
8 | EE513 | Data Communications and Networking (Thông tin dữ liệu và mạng) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
9 | EE561 | Advanced Digital Signal Processing (Xử lý tín hiệu số nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
10 | EE528 | Advanced Telecommunications Networks (Mạng viễn thông nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
11 | EE530 | Computational for Electromagnetics (Mô phỏng và tính toán trường điện từ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
12 | EE531 | Advanced Antenna Design (Thiết kế anten nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
13 | EE532 | Microwave Circuits and Measurement (Mạch siêu cao tần và đo lường) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
14 | EE533 | Monolithic Microwave Integrated Circuit (Thiết kế vi mạch cao tần đơn khối) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
15 | EE540 | Semiconductor Device Physics (Vật lý linh kiện bán dẫn) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
16 | EE541 | VLSI Design (Thiết kế mạch tích hợp mật độ cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
17 | EE582 | Engineering Control Systems (Hệ thống điều khiển kỹ thuật) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
18 | EE591 | Neural Network and Fuzzy Control (Mạng Nơ ron và điểu khiển mờ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
19 | EE592 | Optimal Control (Điều khiển tối ưu) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
20 | EE594 | Fault Diagnostic and System Identification (Chẩn đoán lỗi và nhận dạng hệ thống) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
21 | EE595 | Applied Control Engineering (Kỹ thuật điều khiển ứng dụng) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
22 | EE596 | Advanced Theory of Automatic Control (Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
23 | EE597 | Advanced PC Based Control and SCADA System (Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu kết nối máy tính nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
IV | THỰC TẬP | 9 | |||||
1 | EE611 | Internship (Thực tập) | 9 | 3 | |||
V | ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP | 9 | |||||
1 | EE612 | Graduation Project (Đề án tốt nghiệp) | 9 | 4 | |||
Tổng cộng | 60 |
- Nghiên cứu phương thức 2
STT | Mã số môn học | Tên môn học | Khối lượng (tín chỉ) | Số tiết | Học kỳ | ||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | |||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | |||
1 | PE505 | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 1 |
II | KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 6 | 6 | 0 | |||
1 | EE500 | Research Methodology (Phương pháp NCKH) | 2 | 2 | 0 | 30LT | 1 |
2 | EE505 | Linear System and Random Process (Hệ thống tuyến tính và quá trình ngẫu nhiên) | 4 | 4 | 0 | 60LT | |
III | KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN (CHỌN 8 MÔN) | 24 | |||||
1 | EE565 | Digital and Embedded System Design (Kỹ thuật số và thiết kế hệ thống nhúng) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | 1 |
2 | EE569 | Digital Processing of Speech and Image Signal (Xử lý số tín hiệu tiếng nói và ảnh) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
3 | EE580 | Instrumentation and Sensors (Thiết bị và cảm biến) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | 2 |
4 | EE534 | Advanced Machine Learning and Artificial Intelligence (Máy học và trí tuệ nhân tạo nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
5 | EE535 | Advanced Internet of Things (Internet Vạn vật nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
6 | EE536 | Advanced Robotics (Robot nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
7 | EE511 | Wireless Communications (Thông tin vô tuyến) | 3 | 3 | 0 | 45LT | 3 |
8 | EE513 | Data Communications and Networking (Thông tin dữ liệu và mạng) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
9 | EE561 | Advanced Digital Signal Processing (Xử lý tín hiệu số nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
10 | EE528 | Advanced Telecommunications Networks (Mạng viễn thông nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
11 | EE530 | Computational for Electromagnetics (Mô phỏng và tính toán trường điện từ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
12 | EE531 | Advanced Antenna Design (Thiết kế anten nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
13 | EE532 | Microwave Circuits and Measurement (Mạch siêu cao tần và đo lường) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
14 | EE533 | Monolithic Microwave Integrated Circuit (Thiết kế vi mạch cao tần đơn khối) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
15 | EE540 | Semiconductor Device Physics (Vật lý linh kiện bán dẫn) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
16 | EE541 | VLSI Design (Thiết kế mạch tích hợp mật độ cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
17 | EE582 | Engineering Control Systems (Hệ thống điều khiển kỹ thuật) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
18 | EE591 | Neural Network and Fuzzy Control (Mạng Nơ ron và điểu khiển mờ) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
19 | EE592 | Optimal Control (Điều khiển tối ưu) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
20 | EE594 | Fault Diagnostic and System Identification (Chẩn đoán lỗi và nhận dạng hệ thống) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
21 | EE595 | Applied Control Engineering (Kỹ thuật điều khiển ứng dụng) | 3 | 2 | 1 | 30LT, 30TH | |
22 | EE596 | Advanced Theory of Automatic Control (Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
23 | EE597 | Advanced PC Based Control and SCADA System (Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu kết nối máy tính nâng cao) | 3 | 3 | 0 | 45LT | |
IV | THỰC TẬP | 12 | |||||
1 | EE604 | Research Project (Chuyên đề kỹ thuật điện tử và ứng dụng) | 12 | 3 | |||
V | HỌC PHẦN LUẬN VĂN | 15 | |||||
1 | EE605 | Thesis (Luận văn) | 15 | 4 | |||
Tổng cộng | 60 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Philosophy (Triết học) được thay thế bằng môn Vietnamese History Culture (Lịch sử văn hóa Việt Nam).
TT | Trình độ Đại học | Trình độ thạc sĩ | ||||
Mã MH | Tên học phần/ MH | Số tín chỉ | Mã MH | Tên học phần/ MH | Số tín chỉ | |
1 | EE070IU | Wireless Communications Systems (Thông tin vô tuyến) | 3 | EE511 | Wireless Communications (Thông tin vô tuyến) | 3 |
2 | EE072IU | Computer and Communication Networks (Mạng máy tính và truyền thông) | 3 | EE513 | Data Communications and Networking (Thông tin dữ liệu và mạng) | 3 |
3 | EE092IU | Digital Signal Processing (Xử lý tín hiệu số) | 3 | EE561 | Advanced Digital Signal Processing (Xử lý tín hiệu số nâng cao) | 3 |
4 | EE104IU | Embedded Realtime Systems (Hệ thống nhúng thời gian thực) | 3 | EE565 | Digital and Embedded System Design (Kỹ thuật số và thiết kế hệ thống nhúng) | 3 |
5 | EE103IU | Image Processing and Computer Vision (Xử lý ảnh và thị giác máy tính) | 3 | EE569 | Digital Processing of Speech and Image Signal (Xử lý số tín hiệu tiếng nói và ảnh) | 3 |
6 | EE105IU | Antenna and Microwave Engineering (Anten và kỹ thuật Viba) | 3 | EE531 | Advanced Antenna Design (Thiết kế anten nâng cao) | 3 |
7 | EE125IU | RF Circuit Design (Thiết kế mạch siêu cao tần) | 3 | EE532 | Microwave Circuits and Measurement (Mạch siêu cao tần và đo lường) | 3 |
8 | EE066IU | VLSI Design (Thiết kế VLSI) | 3 | EE541 | VLSI Design (Thiết kế mạch tích hợp mật độ cao) | 3 |
9 | EEAC008IU | Sensors and Instrumentation (Cảm biến và thiết bị) | 3 | EE580 | Instrumentation and Sensors (Thiết bị và cảm biến) | 3 |
10 | EE127IU | Machine learning and Artificial Intelligence (Máy học và trí tuệ nhân tạo) | 3 | EE534 | Advanced Machine Learning and Artificial Intelligence (Máy học và trí tuệ nhân tạo nâng cao) | 3 |
11 | EE128IU | Internet of Things (IoT) (Internet Vạn vật) | 3 | EE535 | Advanced Internet of Things (IoT) (Internet Vạn vật nâng cao) | 3 |
12 | EE119IU | Telecommunication Networks (Mạng viễn thông) | 3 | EE528 | Advanced Telecommunications Networks (Mạng viễn thông nâng cao) | 3 |
13 | EE075IU | Theory of Automatic Control (Lý thuyết điều khiển tự động) | 3 | EE596 | Advanced Theory of Automatic Control (Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao) | 3 |
Tổng cộng | 39 | Tổng cộng | 39 |