Cố vấn học tập sẽ là cán bộ hỗ trợ bạn trong suốt quá trình đại học và được chỉ định dựa trên chuyên ngành của bạn. Cố vấn học tập có thể giúp bạn định hướng cho việc chọn và đăng ký các môn học cho học kỳ tiếp theo. Bên cạnh đó, cố vấn học tập cũng là người mà bạn có thể thảo luận về mục tiêu giáo dục của mình và lập kế hoạch học tập để đáp ứng sở thích trí tuệ và mục tiêu nghề nghiệp của bạn trong tương lai. Cố vấn của bạn có thể giúp bạn đảm bảo rằng bạn đáp ứng tất cả các yêu cầu tốt nghiệp của mình.
Lịch trực tiếp sinh viên của cố vấn học tập học kì 1 năm học 2024 – 2025, sinh viên xem tại đây!
Danh sách cố vấn học tập:
Khoá học – Chương Trình | Cố vấn học tập | Phòng làm việc | Danh sách SV |
2024 – EE Program | Dr. Phạm Trung Kiên Dr. Huỳnh Võ Trung Dũng | O2. 206 | |
2024 – AC Program | M. Eng Nguyễn Minh Thiện Dr. Huỳnh Tấn Quốc | O2. 206 | |
2023 – EE Program | M. Eng Đỗ Ngọc Hùng | O2. 206 | |
2023 – AC Program | M. Eng Võ Minh Thạnh & Dr. Tôn Thất Long | O2. 206 | |
2023 – EE twinning program | Dr. Huỳnh Võ Trung Dũng | O2. 206 | |
2022 – EE Program | Dr. Nguyễn Ngọc Trường Minh | O2. 206 | EE22 |
2022 – AC Program | Dr. Nguyễn Văn Bình & Dr. Vương Quốc Bảo | O2. 206 | EE_AC22 |
2022 – Twinning Program | Dr. Huỳnh Võ Trung Dũng | O2. 206 | EE22_LK |
2021 – EE Program | Dr. Tạ Quang Hiển | O2. 206 | EE21 |
2021 – AC Program | Dr. Nguyễn Lập Luật | O2. 206 | EE_AC21 |
2021 – Twinning Program | Dr. Huỳnh Võ Trung Dũng | O2. 206 | EE21_LK |
2020 EE & Twinning Program | Dr. Huỳnh Tấn Quốc | O2. 206 | EE20 |
2020 AC Program | Dr. Võ Tấn Phước | O2. 209 | EE_AC20 |
2019 EE & Twinning Program | Dr. Huỳnh Võ Trung Dũng | O2. 206 | EE19 |
2019 AC Program | Dr. Phạm Trung Kiên | O2. 206 | EE_AC19 |
2018 EE & Twinning Program | M. Eng Đỗ Ngọc Hùng | O2. 206 | EE18 |
2018 AC Program | Dr. Tôn Thất Long | LA2. 210 | EE_AC18 |
2017 EE – AC & Twinning Program | M. Eng Võ Minh Thạnh | LA2. 201 | |
2016 EE & Twinning Program | Dr. Nguyễn Ngọc Trường Minh | O2. 206 | EE16 |
2016 AC Program | Dr. Nguyễn Văn Bình | O2. 206 | EE_AC16 |